Hướng dẫn chọn size - Xacus
Hướng dẫn đo áo sơ mi nam
Bước 1: Đo chiếc áo bạn đã mặc tại các điểm A, B, C, D, E và so sánh với các kích thước theo bảng size của chúng tôi.
Bước 2: Để có được số đo đúng, bạn nên để áo trên mặt phẳng.
Hướng dẫn cách đo tại từng điểm
A. Cổ áo: Trải áo và kéo thẳng phần cổ áo, dùng thước dây đo từ khuy áo tới tâm của nút áo
B. Rộng ngực: Cài hết hàng nút áo trước, dùng thước dây đo đoạn giữa 2 điểm nách áo. Nhân đôi số đo này sẽ được chiều rộng ngực áo
C. Vòng eo: Cài hết hàng nút áo trước, vòng eo của bạn sẽ rơi vào giữa nút áo thứ 4 và thứ 5. Dùng thước dây đo đoạn thân áo này, nhân đôi số đo sẽ được vòng eo
D. Dài thân áo: Tại chính giữa thân sau của lưng áo, dùng thước dây đo từ đường may chân cổ tới lai áo
E. Dài tay áo: Đo từ đường may vai áo tới mép măng sét
Bảng size áo sơ mi nam
Bảng size (Form Regular) (cm) | M | L | ||
39 | 40 | 41 | 42 | |
Cổ áo | 39 | 40 | 41 | 42 |
Rộng ngực | 110.5 | 114.5 | 118.5 | 122.5 |
Vòng eo | 101.5 | 105.5 | 109.5 | 113.5 |
Vòng hông | 105 | 109 | 113 | 117 |
Rộng vai | 45.5 | 46.5 | 47.5 | 48.5 |
Dài tay áo | 65.5 | 66.5 | 66.5 | 67.5 |
Dài thân áo | 77 | 78 | 78 | 79 |
Chu vi cổ tay | 24 | 25 | 25 | 26 |
Bảng size (Form Slim) (cm) | M | L | ||
39 | 40 | 41 | 42 | |
Cổ áo | 39 | 40 | 41 | 42 |
Rộng ngực | 106 | 110 | 114 | 118 |
Vòng eo | 94.5 | 98.5 | 102.5 | 106.5 |
Vòng hông | 100.5 | 104.5 | 108.5 | 112.5 |
Rộng vai | 44.5 | 45.5 | 46.5 | 47.5 |
Dài tay áo | 64 | 65 | 65 | 66 |
Dài thân áo | 77 | 78 | 78 | 79 |
Chu vi cổ tay | 23 | 24 | 24 | 25 |